ĐT: (84-4) 3678 8870 Fax: (84-4) 3678 6312
Mọi quyền được bảo vệ hợp pháp
KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC THÁNG 11/2016
TT |
Họ và tên |
Chức vụ/ Chức danh |
Nội dung công việc |
Khối lượng công việc được giao/ thời gian yêu cầu hoàn thành |
Ghi chú
|
1 |
Trần Thị Sen |
Phó Trưởng khoa May thời trang |
1. Quản lý chung về hành chính và đào tạo của khoa. Theo dõi các lớp tại trường và các lớp liên kết, theo dõi sinh hoạt chuyên môn tại khoa, theo dõi giờ làm việc của giáo viên, nhân viên trong khoa, kiểm tra hồ sơ, giáo án của giáo viên; kiểm tra giám sát kế hoạch giáo viên, phân công giáo viên giảng dạy các môn học. |
Năm học |
|
2. Sinh hoạt tổ chuyên môn trao đổi chuyên môn giữa các giáo viên ngành May thời trang |
2 buổi/ tháng |
|
|||
3. Giảng dạy môn TK Đồ họa trang phục lớp CM7A |
90 tiết |
|
|||
4. Giảng dạy môn May áo dài lớp CM7A |
135 tiết |
|
|||
5. Giảng dạy môn An toàn lao động lớp TTKTTHD8B |
30 tiết |
|
|||
6. Giảng dạy môn Sáng tác trang phục trẻ em lớp TTKTTHD8B |
60 tiết |
|
|||
7. Viết đề cương bài giảng môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
8. Tổ chức thi hết môn môn giảng dạy |
Sau khi kết thúc môn học |
|
|||
9. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
2 |
Lý Minh Hải |
Giáo viên |
1. Giảng dạy môn Cắt may căn bản lớp TTKTTHD8B |
195 tiết |
|
2. Giảng dạy môn Thiết kế trang phục 1 lớp TMHD9A |
75 tiết |
|
|||
3. Giảng dạy môn Thiết kế trang phục 1 lớp CM+TM9A |
75 tiết |
|
|||
4. Sinh hoạt tổ chuyên môn trao đổi chuyên môn giữa các giáo viên ngành May thời trang |
2 buổi/ tháng |
|
|||
5. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
6. Viết đề cương bài giảng môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
7. Tổ chức thi hết môn môn giảng dạy |
Sau khi kết thúc các môn học |
|
|||
8. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|
|||
3 |
Trịnh Thị Hoa Lý |
Giáo viên |
1. Giảng dạy môn Vẽ kỹ thuật ngành may lớp CM+TM9A |
30 tiết |
|
2. Giảng dạy môn May áo jacket lớp TM8A |
180 tiết |
|
|||
3. Sinh hoạt tổ chuyên môn trao đổi chuyên môn giữa các giáo viên ngành May thời trang |
2 buổi/ tháng |
|
|||
4. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
5. Viết đề cương bài giảng các môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
6. Tổ chức thi hết môn các môn giảng dạy |
Sau khi kết thúc các môn học |
|
|||
7. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|
|||
4
|
Mạc Thị Yến |
Giáo viên |
1. Tuyển sinh |
Năm học |
|
2. Giảng dạy môn Quản lý chất lượng sản phẩm lớp TMHB7C |
30 tiết |
|
|||
3. Giảng dạy môn Công nghệ sản xuát lớp TMHB7C |
45 tiết |
|
|||
4. Viết đề cương bài giảng các môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
5. Tổ chức thi hết môn các môn giảng dạy |
Sau khi kết thúc các môn học |
|
|||
6. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|
|||
5 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Giáo vụ khoa |
1. Nhận và gửi công văn đi đến |
Hàng ngày
|
|
2. Làm báo cáo tháng, XLLĐ |
Trước ngày 18 và 25 |
|
|||
3. Làm TKB |
Hàng tuần |
|
|||
4. Cung cấp thông tin cho website trường |
Hàng tháng |
|
|||
5. Phối hợp và thực hiện các nhiệm vụ khác do cấp trên phân công. |
|
|
|||
7. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
6 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
Giáo viên |
1. Sinh hoạt tổ chuyên môn trao đổi chuyên môn giữa các giáo viên ngành May thời trang |
2 buổi/ tháng |
|
2. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
3. Giảng dạy môn Kỹ thuật may các SPNC lớp TTKTTHD8A |
195 tiết |
|
|||
4. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|
|||
5. Viết đề cương bài giảng môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
7 |
Nguyễn Thị Toàn |
Giáo viên khoa May thời trang |
1. Giảng dạy môn May quần âu nam nữ lớp TMTH9A |
150 tiết |
|
2. Viết đề cương bài giảng môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
3. Tổ chức thi hết môn môn giảng dạy |
Sau khi kết thúc môn học |
|
|||
4. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
5. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|
|||
8 |
Đặng Thị Hoa |
Giáo viên |
Thai sản |
|
|
9 |
Nguyễn Đức Thiêm |
Giáo viên |
1. Sinh hoạt tổ chuyên môn trao đổi chuyên môn giữa các giáo viên ngành May thời trang |
2 buổi/ tháng |
|
2. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
3. Giảng dạy môn May váy, áo váy lớp TMHB7C |
120 tiết |
|
|||
4. Viết đề cương bài giảng môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
5. Tổ chức thi hết môn môn giảng dạy |
Sau khi kết thúc môn học |
|
|||
6. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|
|||
10 |
Lê Thị Thoan |
Giáo viên |
1. Giảng dạy môn May váy, áo váy lớp TMTH9B |
120 tiết |
|
2. Viết đề cương bài giảng môn giảng dạy |
Trước thời gian giảng dạy 1 tuần |
|
|||
3. Tuyển sinh |
Năm học |
|
|||
4. Thực hiện nhiệm vụ khác do lãnh đạo phân công |
Năm học |
|